Khi đọc, bạn đọc chú ý nhấn đúng trọng âm để có khả năng phát âm một cách chính xác như người bản xứ. Về mặt nghĩa, Relative được hiểu là những người họ hàng thân thiết, những người thân có chung họ hoặc những thành viên trong gia đình. Members of your/one family. Tủi thân là chỉ cảm giác buồn cho bản thân vì bạn nghĩ rằng bạn đã có nhiều vấn đề hoặc đã phải chịu đựng nhiều. Đây là một tính từ được sử dụng khá phổ biến trong Tiếng Việt. Nhưng trong Tiếng Anh lại rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần Hoặc cũng có thể giới thiệu bản thân trước công ty đối tác (khách hàng) theo cách thân thiện hơn "I'm a friover of Bob's…" Kết thúc tlỗi, bạn cũng có thể gửi lời nhắn biểu hiện sự thân yêu giải đáp thắc mắc của đối tác doanh nghiệp (khách hàng) Tính từ. có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau. bạn bè thân thiết. không còn ai thân thiết. người thân người thân Anh người thần bí người thân cận người thân Đức Người nhân từ là người thân thiện, hòa nhã, cảm thông và tử tế. A kind person is friendly, gentle, Về việc mà người thân thiết nhất với cháu nhanh chóng trở thành người lạ. sg0r. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thân thiết", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thân thiết, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thân thiết trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Mẹ và tôi chưa từng thân thiết nhau. My mother and I did not always get along. 2. Em thân thiết với Chun Song Yi phải không? You are close with Cheon Song Yi, right? 3. Không phải giữa hai gia đình thân thiết như thế. Not amongst two such congenial families. 4. Bất cứ ai thân thiết với anh đều chết cả. Everyone who gets close to me dies. 5. Có vẻ anh và linh mục của mình rất thân thiết. Sounds like you and your priest were awfully close. 6. Mày thân thiết với mụ đàn bà đó từ khi nào? How long have you known about her? 7. Nhưng chúng ta không giống nhau, thậm chí còn không thân thiết. But we're not equals, not even close. 8. Nhưng cô ấy lại chẳng có ai gọi là thân thiết cả. She doesn't have any close friends that are just hers. 9. Dần dần theo thời gian, họ trở thành những người bạn thân thiết. In the process of their venture, they become close friends. 10. Không bao lâu, chúng tôi trở nên thân thiết như hình với bóng. We soon became inseparable friends. 11. Mộ Dung Chính và Hạ Hầu Vương gia rất thân thiết với nhau. The Mu-Yung Clan is especially close with the Hsia Clan. 12. Không phải hoàng thân từng có lúc thân thiết với các pháp sư sao? Was not the Prince friendly with the Mages at one time? 13. Sự thông sáng phải gần gũi với chúng ta như người bạn thân thiết vậy. Understanding must be as close to us as an intimate friend. 14. 6 Tô-bi-gia có mối quan hệ thân thiết với Ê-li-a-síp. 6 Tobiah had become a close associate of Eliashib. 15. Không chỉ mỗi trường hợp của tôi, mật thám là những người rất thân thiết. Not only in my case, informers were very close. 16. Hoặc có thể Lebandauer có quan hệ thân thiết với những nhân vật cốt yếu. Or maybe Lebendauer has the cooperation of key officials. 17. Một giọt máu đào hơn ao nước lã, hai người thân thiết chút đi mà. They say blood is thicker than water. 18. Những tiếng cười giòn giã trong bữa cơm thơm ngon với bạn bè thân thiết. Hearty laughter during a good meal with dear friends. 19. Cô cũng có mối quan hệ thân thiết với anh trai Kim Tan là Kim Won. She is also on close terms with Tan's half-brother, Kim Won. 20. Trong các mỏ than, loài chim hoàng yến này khá thân thiết với các thợ mỏ. In coal mines, this canary was supposed to be close to the miners. 21. Giống như sống trên 1 địa cầu bị nguyền rủa và thân thiết đến lập dị. It's like living in a goddamn global hippie commune. 22. Hai đứa thân thiết là tốt... nhưng trước khi cưới, cẩn thận một chút vẫn tốt hơn. It's good that you two have gotten closer... but before marriage, it's good to be a little more careful. 23. Page từ chối chạm vào chiếc guitar một thời gian để tưởng nhớ người bạn thân thiết. Page initially refused to touch a guitar, grieving for his friend. 24. Một số nguồn tin khẳng định rằng ông có mối quan hệ thân thiết với Amin al-Hafiz. Some sources claim that he had established a good friendship with Amin al-Hafiz. 25. Trinculo Đau khổ khiến một người đàn ông thân thiết với những người tình chung giường xa lạ. Trinculo Misery acquaints a man with strange bedfellows. 26. So với những người bạn thân thiết của mình, họ thật tẻ nhạt và chán ngắt, đúng không? Compared to your regular friends, they are boring and dull, right? 27. Ngoài ra để có bình an thật, chúng ta cũng cần xây dựng những tình bạn thân thiết. We also need to develop strong friendships with others. 28. Kinh nghiệm này kéo chúng tôi đến gần Đức Giê-hô-va và thân thiết với nhau hơn”. The experience drew us closer to him and to each other.” 29. Bạch Tuyết và Hồng Hoa phủi tuyết khỏi người chú gấu; họ nhanh chóng thân thiết với nhau. Snow-White and Rose-Red beat the snow off the bear, and they quickly become quite friendly with him. 30. Mối thân thiết của tụi anh với Rosings là một may mắn mà không phải ai cũng có! Our intimacy at Rosings is a blessing of which few could boast! 31. Những bạn bè thân thiết của chúng ta là những người mà chúng ta thích đặc-biệt giao hảo. But our close friends are the ones with whom we specially like to spend our time. 32. Thật ra bạn bè không chỉ là người quen mà là những người chúng ta gắn bó thân thiết. After all, friends are much more than acquaintances. 33. Docter ngay lập tức cảm thấy như tại nhà với bầu không khí gắn bó thân thiết tại công ty. Docter instantly felt at home in the tight-knit atmosphere of the company. 34. Cô ta lấy làm ngạc nhiên vì thấy những người lạ bỗng chốc trở thành những người bạn thân thiết”. She was amazed at how strangers could instantly become such good friends.” 35. Các nhóm nhỏ xây dựng sự đoàn kết, tình bạn thân thiết, và một bầu không khí hữu nghị gắn bó. Small groups build unity, camaraderie, and a close-knit fraternal atmosphere. 36. Mối hiềm khích ban đầu bị xóa bỏ và cả bốn người trở thành những người bạn đồng hành thân thiết. The initial conflicts are resolved, and the four men become companions-in-arms. 37. Ngoài ra, các thành viên trong đội thường trở nên thân thiết sau thời gian đồng cam cộng khổ cùng nhau. In addition, teammates often form close bonds of friendship as they revel in the highs of victory and share the despair of defeat. 38. Họ đã bị mất việc, mất nhà đang mướn và bị bắt buộc phải từ giã nhiều bạn bè thân thiết. They lost their jobs and their rented home and were forced to say good-bye to many close friends. 39. Một phó tổng thống bị vợ cắm sừng và có mối quan hệ thân thiết với một gã cựu tội phạm. A vice president whose wife cheats on him and who is friendly with a former gangbanger? 40. “Khi hiểu ra rằng mình bỗng nhiên mất đi người bạn đời thân thiết nhất, điều này đã khiến tôi choáng váng. “The realization that I had suddenly lost my mate and best friend overwhelmed me. 41. Cách nói chuyện, có lẽ những trò bông đùa của họ, cho chúng ta thấy có nên thân thiết với họ không? Could their conversation, perhaps their jokes, indicate whether we belong in close company with them? 42. Cận thần Huân tước Hervey gọi Walpole là "bộ trưởng của Vương hậu" để công nhận mối quan hệ thân thiết của họ. Courtier Lord Hervey called Walpole "the Queen's minister" in recognition of their close relationship. 43. Sau này Dương Tử Quỳnh có nói rằng chuyến thăm đó cũng giống như chuyến viếng thăm một thành viên gia đình thân thiết. She would say later it had been like visiting a dear family member. 44. Mối quan hệ thân thiết ông đã vun trồng với Ê-li chắc chắn khiến ông vui thích bày tỏ tình yêu thương trung thành như thế. Undoubtedly, the close relationship he had cultivated with Elijah made such loyal love a pleasure. 45. Năm 2002, Deutsche Bahn, công ty đường sắt quốc gia Đức, đã thử nghiệm quản lý lợi tức cho hành khách thẻ khách hàng thân thiết thường xuyên. In 2002, Deutsche Bahn, the German national railway company, experimented with yield management for frequent loyalty card passengers. 46. Chị dâu tương lai của bà, Elisabeth xứ Valois, trở thành một người bạn thân thiết mà Mary "giữ lại nhiều ký ức trong cuộc sống sau này". Her future sister-in-law, Elisabeth of Valois, became a close friend of whom Mary "retained nostalgic memories in later life". 47. Tình bạn thân thiết mà Chúa Giê-su vun đắp với các môn đồ là chỗ dựa để sau này họ gánh vác các trách nhiệm quan trọng. 116-18 The intimate friendship that Jesus forged with his disciples was an anchor for them as they later cared for weighty assignments. 48. Henry rời Monaco vào tháng 1 năm 1999 một năm trước người bạn và đồng đội thân thiết David Trezeguet để đến Juventus với mức phí triệu bảng Anh. Henry left Monaco in January 1999, one year before his intimate and closest teammate David Trezeguet, and moved to Italian club Juventus for £ million. 49. Augustus mời Isaac Nat Wolff, anh bạn mù thân thiết và Hazel đến buổi tiền tang lễ của anh, nơi họ thử phát biểu lời điếu văn trước mặt Gus. Augustus invites his blind best friend Isaac and Hazel to his pre-funeral, where they deliver eulogies that they have both prepared. 50. Ngập tràn suy nghĩ về Kei, cậu hạ quyết tâm tiến lại gần với Kei bằng cách trở nên thân thiết hơn với Hiro - là bạn thơ ấu của Kei. Occupied with thoughts of Kei, he sets out determined to get closer to Kei by becoming better friends with Hiro, Kei's childhood friend. HomeTiếng anhthân thiết trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Mẹ và tôi chưa từng thân thiết nhau. My mother and I did not always get along . OpenSubtitles2018. v3 Có vẻ anh và linh mục của mình rất thân thiết. Sounds like you and your priest were awfully close. OpenSubtitles2018. v3 Dần dần theo thời gian, họ trở thành những người bạn thân thiết. In the process of their venture, they become close friends. WikiMatrix Không phải giữa hai gia đình thân thiết như thế. Not amongst two such congenial families. OpenSubtitles2018. v3 Về việc mà người thân thiết nhất với cháu… nhanh chóng trở thành… người lạ. How the people you’re closest to… can so quickly become… strangers. OpenSubtitles2018. v3 Một số nguồn tin khẳng định rằng ông có mối quan hệ thân thiết với Amin al-Hafiz. Some sources claim that he had established a good friendship with Amin al-Hafiz. WikiMatrix Phụ nữ trở nên thân thiết bởi từ việc nói chuyện mặt đối mặt. Women get intimacy from face – to – face talking . QED Hai người trông thân thiết mà. You two seem pretty close. OpenSubtitles2018. v3 Page từ chối chạm vào chiếc guitar một thời gian để tưởng nhớ người bạn thân thiết. Page initially refused to touch a guitar, grieving for his friend. WikiMatrix Thân thiết với một người. Let somebody close? OpenSubtitles2018. v3 và là một nhóm thân thiết A close-knit group. OpenSubtitles2018. v3 Ngoài ra để có bình an thật, chúng ta cũng cần xây dựng những tình bạn thân thiết. We also need to develop strong friendships with others. jw2019 Nhưng chúng ta không giống nhau, thậm chí còn không thân thiết. But we’re not equals, not even close. OpenSubtitles2018. v3 Tôi đã nói với ngài Morra cậu đang dần thân thiết với cô ta. I told Mr. Morra that you were growing close to her. OpenSubtitles2018. v3 Vậy là hai người rất thân thiết sao? So you were close. OpenSubtitles2018. v3 Mối thân thiết của tụi anh với Rosings là một may mắn mà không phải ai cũng có! Our intimacy at Rosings is a blessing of which few could boast! OpenSubtitles2018. v3 Hãy nói lại lần nữa! Vì người bạn thân thiết nhất của các bạn… Then let’s hear it for your one and only friendly neighbourhood Spider-Man. OpenSubtitles2018. v3 Sự thông sáng phải gần gũi với chúng ta như người bạn thân thiết vậy. Understanding must be as close to us as an intimate friend. jw2019 Những tiếng cười giòn giã trong bữa cơm thơm ngon với bạn bè thân thiết. Hearty laughter during a good meal with dear friends. jw2019 Có lẽ họ không thân thiết. Maybe they didn’t get along. OpenSubtitles2018. v3 So với những người bạn thân thiết của mình, họ thật tẻ nhạt và chán ngắt, đúng không? Compared to your regular friends, they are boring and dull, right? ted2019 Oh, giống như là một người anh ruột thân thiết, hay chỉ là một gã anh da đen? Oh, is that like a sibling-brother, or just a black guy brother? OpenSubtitles2018. v3 Chương trình khách hàng thân thiết của Google 100 Google loyalty program 100 Và tôi nghĩ, không, cái nhìn rất thân thiết nhưng không phải của con gái dành cho cha. And I thought, no, it’s a very intimate look, but it’s not a look a daughter gives her father. ted2019 Hoặc có thể Lebandauer có quan hệ thân thiết với những nhân vật cốt yếu. Or maybe Lebendauer has the cooperation of key officials. OpenSubtitles2018. v3 About Author admin Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ A dear friend pulled me aside, set me on the straight and narrow. He is a dear friend and has been my colleague. Bob was a dear friend and a deeply committed public servant. He was a lovely person and dear friend. A neighbour, who was present when the woman was discovered, described her as a dear friend. Some family members, outraged by the terror their loved one had faced, chanted along. For the family the pain of losing a loved one to addiction is unimaginable. It was used by people wanting to keep a memento to a loved one before the invention of photography. The first person lost a loved one at the hands of an inmate who escaped during a jailbreak. Reminiscence has also been used to help people deal with the death of a loved one. người bạn thân thiết danh từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Từ điển Việt-Anh trở nên thân thiết hơn với ai vi trở nên thân thiết hơn với ai = en volume_up get along with chevron_left chevron_right VI Nghĩa của "trở nên thân thiết hơn với ai" trong tiếng Anh trở nên thân thiết hơn với ai {động} Bản dịch VI trở nên thân thiết hơn với ai {động từ} trở nên thân thiết hơn với ai to get along with Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "trở nên thân thiết hơn với ai" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. trở nên thân thiết hơn với ai Ví dụ về đơn ngữ Vietnamese Cách sử dụng "get along with" trong một câu She doesn't get along with any of her co-workers. They get along with him on a personal level. Our neighbours are really, really nice and easy to get along with. He was an easy person to get along with - always laughing and joking about something. He was easy to get along with, but he wanted you to do what he told you to do.... Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội

thân thiết tiếng anh là gì