Hệ thống Trắc nghiệm online, trắc nghiệm trực tuyến, thi online, tạo đề thi câu hỏi trắc nghiệm cho trường lớp của bạn .. Quản trị marketing. 253 Bài thi; Tài chính ngân hàng. 73 Bài thi; Xã hội nhân văn. 134 Bài thi; Tiếng anh. Ngữ pháp tiếng anh. 112 Bài thi; Câu 2. Bước thứ tư trong chu trình đặt hàng là: A.Chuẩn bị đơn hàng và chuyển đi B.Đơn đặt hàng được chấp nhận và nhập vào hệ thống C.Giải quyết đơn hàng D.Chuẩn bị hàng hóa theo yêu cầu Câu 3. Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yếu tố trong giao dịch trong dịch vụ khách hàng? A.Tính ổn định của quá trình thực hiện đơn hàng Nội dung Đề thi trắc nghiệm quản trị Marketing có đáp án 100 câu Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Đề thi trắc nghiệm quản trị Marketing có đáp án 100 câu để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. - Được đào tạo marketing, - Thực Tập Có Lương.-Sếp trẻ,tư duy mở chỉ cần hòa đồng bao vui vẻ. - Cơ hội thăng tiến lên nhân viên chính thức và Team Leader . - Nâng cao năng lực và kỹ năng sắp xếp, quản lý công việc, kinh nghiệm làm việc trong linh vực Thương mại điện tử. Save Save CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC For Later. 100% (1) 100% found this document useful (1 vote) 2K views 3 pages. 6748 câu hỏi trắc nghiệm marketing. Adamekhoo Adame. Trac Nghiem Quantri. kimphung91090. trac nghiem QTH(1) trieuvl007. Bang Cau Hoi QTNL. 200 câu trắc nghiệm Marketing có đáp án University Trường Đại học Ngoại thương Course Principle of Marketing (MAR 211) Uploaded by TN Thảo Nguyễn Academic year 2019/2020 Helpful? Marketing ra đời: a. Trong nền sản xuất hàng hóa b. iQaY. Câu 1. Giá trị dành cho khách hàng làA. Giá trị mà khách hàng nhận được từ người bánB. Giá trị mà khách hàng nhận được từ tiêu dùng sản phẩmC. Chênh lệch giữa tổng giá trị mà khách hàng nhận được từ sản phẩm/dịch vụ hoặc/ và người bán với tổng chi phí của khách Tất cả đều không đúngCâu 2. Lòng trung thành của khách hàng làA. Tin tưởng ở sản phẩm, mua khi có nhu cầuB. Tự nguyện cung cấp thông tin phản hồiC. Sẵn lòng lựa chọn sản phẩm, thương hiệu của người sản xuất trước những cám dỗ của đối thủ cạnh tranhD. Bỏ qua hoặc chấp nhận những sa sút nhất thời về sản phẩm/dịch vụCâu 13. Bản chất của dịch vụ làA. Một sản phẩmB. Một quá trình bao gồm nhiều giai đoạnC. Khó giữ vững các tiêu chuẩn về kiểm soát chất lượngD. Tất cả các câu trên đều đúngCâu 14. Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ làA. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân và tính dễ phân Tính hữu hình, tính không tồn kho, tính bất khả phân và tính không đồng Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không sở hữu và tính bất khả phânD. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính không sở hữu và tính dễ phân 21. Tam giác marketing dịch vụ bao gồmA. Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing dịch vụB. Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing tương tácC. Marketing bên ngoài, marketing quan hệ, marketing tương tácD. Marketing bên ngoài, marketing dịch vụ, marketing quan hệCâu 24. Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồmA. Product, Price, Place, PromotionB. Product, Price, Place, Promotion, Package, People, ProcessC. Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Customer serviceD. Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Physical evidenceCâu 25. Chứng cứ hữu hình Physical Evidence trong marketing dịch vụ, gồmA. Thiết kế phương tiện, nhân viên, trang thiết bị, dấu hiệuB. Trang thiết bị, dấu hiệu, bãi đỗ xe, phong cảnh, trang phục nhân viênC. Thiết kế phương tiện, máy móc, cách bài trí, nhân viên, đồng phụcD. Danh thiếp, đồng phục, các chỉ dẫn, nhiệt độ, quy trình hoạt độngđáp án Trắc nghiệm Quản trị Marketing đề số 4 có đáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1CCâu 14ACâu 2CCâu 15BCâu 3DCâu 16DCâu 4ACâu 17CCâu 5CCâu 18DCâu 6BCâu 19DCâu 7DCâu 20DCâu 8BCâu 21BCâu 9BCâu 22DCâu 10CCâu 23BCâu 11CCâu 24DCâu 12DCâu 25BCâu 13D Câu 5. Truyền thông marketing là?A. Là một quá trình truyền tải thông tin do người mua thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ hành vi và nhận thức của người bánB. Là một quá trình truyền tải thông tin do người bán thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ hành vi và nhận thức của người muaC. Là một quá trình truyền tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ hành vi và nhận thức của người muaD. Là một quá trình truyền tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ hành vi và nhận thức của người bánCâu 6. Hệ thống Marketing có những loại nhiệm vụ chủ yếu nào?A. Truyền tải thông tin về hàng hóa mà doanh nghiệp có ý định cung cấp cho thị trườngB. Truyền tải thông tin, hình ảnh tốt của doanh nghiệp đến người tiêu dùngC. Xây dựng và duy trì tốt các mối quan hệ với khách hàngD. Tất cả các phương án trênCâu 10. Dịch vụ là gì?A. Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác, nhất thiết phải mang tính hữu hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cảB. Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà nhiều thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác, nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cảC. Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác, nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cảD. Tất cả đều saiđáp án Trắc nghiệm Quản trị Marketing đề số 12 có đáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1ACâu 14DCâu 2DCâu 15CCâu 3DCâu 16ACâu 4DCâu 17DCâu 5BCâu 18DCâu 6DCâu 19DCâu 7CCâu 20CCâu 8DCâu 21ACâu 9CCâu 22BCâu 10CCâu 23CCâu 11DCâu 24BCâu 12BCâu 25BCâu 13D Câu 11. Định vị giá trị làA. Những nỗ lực nhằm làm in sâu vào tiềm thức của khách hàng những lợi ích chủ đạo của sản phẩm và sự khác biệt với những sản phẩm Cách thức mà nhà sản xuất thỏa mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá trị mà khách hàng nhận được và chi phí của khách Cách thức mà nhà sản xuất thỏa mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá trị sản phẩm và chi phí của khách Không có câu nào đúngCâu 17. Marketing mix làA. Các công cụ được sử dụng đồng thời để tạo ra một sự đáp ứng thoả đáng trong một tập hợp khách hàng xác địnhB. 4P hoặc 6PC. 4CD. Cả B và CCâu 19. Sản phẩm mới làA. Sản phẩm thoả mãn nhu cầu bằng một cách thức mớiB. Sản phẩm cải tiến tính năngC. Sản phẩm cải tiến thiết kếD. Tất cả A, B và Cđáp án Trắc nghiệm Quản trị Marketing đề số 2 có đáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1CCâu 14DCâu 2BCâu 15CCâu 3DCâu 16BCâu 4DCâu 17ACâu 5BCâu 18BCâu 6DCâu 19DCâu 7ACâu 20DCâu 8CCâu 21ACâu 9BCâu 22BCâu 10CCâu 23BCâu 11BCâu 24ACâu 12DCâu 25CCâu 13C Ngày đăng 14/05/2015, 2252 TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ MARKETING 1. Dịch vụ là 1. Hàng hóa vô hình 2. Những hành vi 3. Những hoạt động 4. Câu b và c đúng Đáp án câu d 2. Bản chất của dịch vụ là 1. Một sản phẩm 2. Một quá trình bao gồm nhiều giai đoạn 3. Khó giữ vững các tiêu chuẩn về kiểm soát chất lượng 4. Tất cả các câu trên đều đúng Đáp án câu d 3. Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ là 1. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân & tính dễ phân hủy. 2. Tính hữu hình, tính không tồn kho, tính bất khả phân & tính không đồng nhất. 3. Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không sở hữu & tính bất khả phân 4. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính không sở hữu & tính dễ phân hủy. Đáp án câu a 4. Marketing tương tác là 1. Marketing quan hệ 2. Marketing giao dịch 3. Marketing nội bộ 4. Tất cả đều sai Đáp án câu b 5. Marketing mix dịch vụ là tập hợp những công cụ marketing theo 4 yếu tố gọi là 4 P Product, Price, Place và Promotion mà công ty sử dụng để theo đuổi những mục tiêu marketing của mình trên thị trường mục tiêu. 1 1. Đúng 2. Sai 3. Theo 6 yếu tố 6P 4. Theo 7 yếu tô 7P Đáp án câu d 6. Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm 1. 4 yếu tố 4P 2. 6 yếu tố 6P 3. 7 yếu tố 7P 4. 9 yếu tố 9P Đáp án câu c 7. Yếu tố con người People trong marketing dịch vụ là 1. Nhân viên 2. Khách hàng 3. Thông đạt văn hóa và giá trị 4. Tất cả các câu trên Đáp án câu d 8. Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh 1. Bán rẻ hơn 2. Thông tin nhanh hơn 3. Bán sản phẩm chất lượng cao hơn 4. Làm đúng điều khách hàng cần Đáp án câu d 9. Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là gì? 1. Tăng danh tiếng nhãn hiệu 2. Tạo thiện cảm 3. Thay đổi nhận thức của khách hàng 2 4. Đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa Đáp án câu d 10. Tam giác marketing dịch vụ bao gồm 1. Internal marketing, External marketing & Service marketing 2. Internal marketing, External marketing & Interactive marketing 3. Internal marketing, Relationship marketing & Interactive marketing 4. Internal marketing, Service marketing & Relationship marketing Đáp án câu b 11. Thị trường hoạt động của marketing dịch vụ 1. Thị trường khách hàng & thị trường nội bộ 2. Thị trường cung ứng & thị trường trung gian 3. Thị trường tuyển dụng & thị trường quyền lực 4. Tất cả các câu trên Đáp án câu d 12. Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua những tiện ích, giá trị và 1. Giá trị tuyệt đối 2. Giá trị gia tăng 3. Giá trị cộng thêm 4. Giá trị mới Đáp án câu b 13. Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm 1. Product, Price, Place, Promotion 2. Product, Price, Place, Promotion, Package, People, Process 3. Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Customer service 4. Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Physical evidence Đáp án câu d 3 14. Chứng cứ hữu hình Physical Evidence trong marketing dịch vụ, gồm 1. Thiết kế phương tiện, nhân viên, trang thiết bị, dấu hiệu 2. Trang thiết bị, dấu hiệu, bãi đỗ xe, phong cảnh, trang phục nhân viên 3. Thiết kế phương tiện, máy móc, cách bài trí, nhân viên, đồng phục 4. Danh thiếp, đồng phục, các chỉ dẫn, nhiệt độ, quy trình hoạt động Đáp án câu b 15. Căn cứ để xây dựng mục tiêu dịch vụ là 1. Sứ mạng 2. Chiến lược 3. Các giá trị 4. Tất cả các câu trên Đáp án câu d 16. Đối với người tiêu dùng dịch vụ, giá dịch vụ bao gồm 1. Giá tham khảo và Chi phí phi tiền tệ 2. Chi phí phi tiền tệ và Chi phí tiền tệ 3. Giá tham khảo và Chi phí tiền tệ 4. Chi phí phi tiền tệ và giá dịch vụ Đáp án câu a 17. Yếu tố nào ảnh hưởng đến Marketing mà Cty có thể kiểm soát được? 1. Đối thủ cạnh tranh 2. Chính phủ 3. Các lực lựơng xã hội 4. Nhân viên bán hàng Đáp án câu d 18. Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm 1. Mọi khách hàng có nhu cầu 2. Khách hàng có sức mua 4 3. Những khách hàng mà doanh nghiệp tập trung các hoạt động Marketing 4. Khách hàng trung thành Đáp án câu c 19. Công cụ chiêu thị Marketing gồm có 1. Quảng cáo, marketing trực tiếp, quan hệ công chúng PR 2. Quảng cáo, quan hệ công chúng, bán hàng trực tiếp 3. Quảng cáo, quan hệ công chúng, khuyến mãi 4. Các câu trên đều đúng Đáp án câu d 20. Là một doanh nghiệp dịch vụ vừa & nhỏ, dịch vụ của bạn không phải ai cũng có thể sử dụng. Để giới thiệu dịch vụ của mình một cách hiệu quả nhất, bạn phải làm cách nào 1. Thực hiện một chương trình quảng cáo trên TV 2. Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn 3. Tổ chức các sự kiện để thu hút nhiều người đến xem 4. Quảng cáo trên các báo Đáp án câu b 21. Một dịch vụ có chất lượng là 1. Dịch vụ đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng 2. Dịch vụ có chi phí thấp 3. Dịch vụ đáp ứng và vượt qua được sự kỳ vọng của khách hàng 4. Dịch vụ khác biệt so với đối thủ cạnh tranh và quan trọng đối với khách hàng Đáp án câu c 22. Định vị dịch vụ tốt 1. Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận nhiều hơn đối thủ 2. Giúp người mua phân biệt dễ dàng & chính xác dịch vụ 3. Giúp tạo ra sự khác biệt về dịch vụ trong tâm trí khách hàng 4. Câu b và câu c đúng Đáp án câu d 5 23. Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là 1. Differentiation, Cost leadership, Technology Innovation, Customer Intimacy. 2. Overall - Differentiation, Focusing - Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation. 3. Overall – Cost leadership, Overall – Differentiation, Customer Intimacy, Operational Excellence. 4. Tất cả đều sai Đáp án câu d 24. Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là 1. Overall - Differentiation, Focusing - Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation. 2. Overall – Cost leadership, Overall – Differentiation, Customer Intimacy, Operational Excellence. 3. Overall – Cost leadership, Focusing – Cost leadership, Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation 4. Leader, Challenger, Follower, Nicher Đáp án câu c 25. Ngày nay, chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại là bởi vì 1. Sự phát triển của công nghệ 2. Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp 3. Nhu cầu của người tiêu dùng 4. Tất cả các đáp án trên Đáp án câu d 26. Trong ma trận Ansoff, các chiến lược marketing gồm 1. Phát triển sản phẩm, phát triển thị trường, phát triển khách hàng và đa dạng hóa. 2. Xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa. 3. Xâm nhập thị trường, phát triển khách hàng, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa. 4. Phát triển thị trường, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa và phát triển thị phần. 6 Đáp án câu b 27. Yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng thu lợi nhuận của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ 1. Khách hàng 2. Đối thủ 3. Chu kỳ sống của sản phẩm 4. Nhà cung cấp Đáp án câu c 28. Với xu hướng đời sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại, các nhà marketing cần phải 1. Cố gắng kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ càng lâu càng tốt. 2. Rút ngắn giai đoạn suy thoái càng ngắn càng tốt 3. Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu càng tốt 4. Rút ngắn giai đoạn phát triển & kéo dài giai đoạn bão hòa Đáp án câu c 29. Chu kỳ sống của sản phẩm dịch vụ gồm có 1. 3 giai đoạn 2. 4 giai đoạn 3. 5 giai đoạn 4. 6 giai đoạn Đáp án câu c 30. Dịch vụ mang lại giá trị nhằm thỏa mãn mong đợi cốt lõi của khách hàng gọi là 1. Dịch vụ cốt lõi 2. Dịch vụ chính 3. Dịch vụ phụ 4. Dịch vụ cộng thêm Đáp án câu b 7 31. Những dịch vụ giúp khách hàng có cảm nhận tốt hơn về dịch vụ cốt lõi gọi là 1. Dịch vụ bao quanh 2. Dịch vụ chính 3. Dịch vụ phụ 4. Dịch vụ cộng thêm Đáp án câu a 32. Để gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm marketing phải 1. Rút ngắn giai đoạn giới thiệu sản phẩm trong chu kỳ sống sản phẩm càng ngắn càng tốt. 2. Kéo dài giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt. 3. Kéo dài giai đoạn bảo hòa của sản phẩm càng lâu càng tốt. 4. Rút ngắn giai đoạn suy thoái của sản phẩm càng ngắn càng tốt. Đáp án câu b 33. Trong môi trường cạnh tranh ngày nay, các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn nào là quan trọng nhất 1. Khởi xướng 2. Giới thiệu 3. Phát triển 4. Tăng trưởng Đáp án câu a 34. Người tiêu dùng phân biệt dịch vụ của doanh nghiệp thông qua sự khác biệt 1. Giá và chi phí 2. Hiệu quả và giá 3. Giá và thông tin 4. Hiệu quả và giá trị gia tăng Đáp án câu d 35. Thành viên trực tiếp tham gia kênh phân phối bao gồm 8 1. Các trung gian và người tiêu dùng. 2. Nhân viên cung ứng, các trung gian và người tiêu dùng 3. Nhân viên cung ứng và người tiêu dùng 4. Nhân viên cung ứng, các trung gian, người tiêu dùng và người môi giới Đáp án câu b 36. Trong Marketing dịch vụ, có 2 loại kênh phân phối 1. Kênh 1 cấp và kênh nhiều cấp 2. Kênh trực tiếp và kênh gián tiếp 3. Cả 2 đúng 4. Cả 2 sai Đáp án câu b 37. Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình định giá dịch vụ 1. Chu kỳ sống, độ co giản 2. Cung cầu 3. Hiện trạng kinh tế, yếu tố đầu vào 4. Thông tin, chi phí chìm Đáp án câu d 38. Đối với dịch vụ tư vấn doanh nghiệp, dịch vụ mong đợi là 1. Tư vấn chuyên nghiệp 2. Nhân sự chuyên nghiệp 3. Dịch vụ đáng tin cậy 4. Câu a & câu c đúng Đáp án câu d 39. Dịch vụ nào sau đây gọi là dịch vụ gia tăng của dịch vụ cắt/uốn tóc 1. Thợ giỏi 2. Kinh doanh lâu năm 3. Có trị liệu sắc đẹp 9 4. Các câu trên đều đúng Đáp án câu c 40. Dịch vụ nào sau đây có thể chiếm 70% chi phí của dịch vụ nhưng tác động để khách hàng nhận biết dịch vụ thường chỉ chiếm khoảng 30% 1. Dịch vụ bao quanh 2. Dịch vụ cốt lõi 3. Dịch vụ phụ 4. Dịch vụ cộng thêm Đáp án câu b 41. Ý tưởng phát triển dịch vụ có thể đến từ 1. Nguồn nội bộ 2. Khách hàng 3. Nhà phân phối 4. Tất cả các câu trên Đáp án câu d 42. Trong Marketing dịch vụ, con người bao gồm 1. Khách hàng, các nhà trung gian 2. Khách hàng và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty. 3. Khách hàng, các nhà trung gian, và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty. 4. Khách hàng bên trong, các nhà trung gian và khách hàng bên ngoài Đáp án câu c 43. Khác với sản phẩm hàng hóa hữu hình 1. Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát 2. Khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả 3. Chưa có chiến lược quản lý hiệu quả, chất lượng dịch vụ khó xác định 4. Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả Đáp án câu d 10 [...]... không có hợp đồng ràng buộc giữa các bên còn ở VMS thì phải có hợp đồng 10 Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào không đúng? a Bán lẻ là việc bán hàng cho người tiêu dùng cuối cùng b Bán lẻ là một ngành lớn c Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ d Bán lẻ có thể được thực hiện qua các nhân viên bán hàng, qua thư bán hàng, qua điện thoại và bán hàng tại nhà 11 Việc bán... 1 Quản lý Marketing là ? A Là một quá trình phân tích xây dựng,thực hiện và kiểm tra B Là một quá trình quản lý và kiểm tra C Là một quá trình phân tích ,quản lý và kiểm tra D Cả a và b Đ/a a Câu 2 ND của quản lý marketing gồm A Quản lý hiện trạng cầu B Quản lý các loại hình chiến lược và hẹ thống marketing hỗn hợp C Quan niêm quản lý Marketing D Tất cả các phương án trên Câu 3 Theo Philip Kotler có. .. hình giải trí c Giá trị của từng loại hình giải trí d Tất cả các điều nêu trên 3 Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm a Được bán rộng rãi với giá hạ b Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao c Có kiểu dáng độc đáo d Có nhiều tính năng mới 4 Có thể nói rằng a Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa 25 b Marketing và bán hàng là 2 thuật... ứng dự đoán nhu cầu của khách hàng để thực hiện dịch vụ 2 Nhân viên cung ứng tự phát triển dịch vụ theo ý riêng của mình 3 Nhân viên cung ứng phải dựa vào kịch bản dịch vụ để thực hiện dịch vụ 4 Tất cả các câu trên đều đúng Đáp án câu a 51 Dịch vụ có chất lượng là dịch vụ mà khách hàng nhận được có 1 Giá trị nhận được lớn hơn giá trị mong đợi 2 Giá trị nhận được bằng giá trị mong đợi 3 Giá trị nhận... khách hàng Đáp án câu b 48 Hoạt động giao tiếp cá nhân dịch vụ là hoạt động 11 1 Sản xuất & bán dịch vụ 2 Phân phối & chuyển giao dịch vụ 3 Sản xuất, phân phối & bán dịch vụ 4 Sản xuất, phân phối & chuyển giao dịch vụ Đáp án câu c 49 Chuyển giao dịch vụ là quá trình 1 Sáng tạo dịch vụ 2 Cung ứng dịch vụ 3 Sản xuất, phân phối & tổ chức chuyển giao dịch vụ 4 Sản xuất & bán dịch vụ Đáp án câu c 50... tiến bán hàng 14 Bán hàng tại nhà người tiêu dùng a Là bán lẻ b Là Marketing trực tiếp c Là việc bán hàng không qua trung gian d Tất cả đếu sai Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Marketing Chương 1 Câu 1 nhu cầu là gì ? A La cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được 31 B Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của cá thể C Là mong muốn đuơcj kèm them điều kiện có khả... hang hiện có và sẽ có C Là một tập hợp những người sản xuất hiện có và sẽ có D Tất cả các phương án trên Đ/a A Câu 10 Câu 10 Marketing là ? A là hoạt động của con người nhằm thỏa mãn các nhu cầu thông qua trao đổi B Là một quá trình mà ở đó cấu trúc nhu cầu về hang hóa và dịch vụ được dự đoán vàđược thỏa mãn thong qua một quá trình bao gồn nhận thức thúc đẩy và phân phối C Là sự dự đoán ,sự quản lý...44 Để quản lý chất lượng dịch vụ, người ta thường áp dụng các chiến lược nào sau đây 1 Quản lý sự khác biệt, Quản lý năng suất, Chiến lược nhân sự 2 Quản lý năng suất, Chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt 3 Chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt, Chiến lược cạnh tranh 4 Quản lý năng suất, Chiến lược hậu mãi, Chiến lược giá Đáp án câu b 45 Mô hình 5 lỗ hổng là mô... nàn với doanh nghiệp là vì 1 Sợ làm mất lòng 2 Ngại ngùng 3 Thiếu kiến thức chuyên môn 4 Câu b và câu c đúng Đáp án câu d 99 Nghiên cứu mức độ thỏa mãn công việc của nhân viên là việc làm thuộc lĩnh vực 1 Marketing quan hệ 2 Marketing tương tác 24 3 Marketing nội bộ 4 Marketing dịch vụ Đáp án câu c 100 Định vị dịch vụ là a Tạo ra một dịch vụ với những khác biệt trên thị trường b Khắc họa vào tâm... tương thích Đáp án câu a 59 Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 2 doanh nghiệp không có tiêu chuẩn dịch vụ theo mong đợi của khách hàng là do 1 Thiếu kênh thông đạt 2 Thiết kế dịch vụ nghèo nàn 14 3 Khách hàng không đáp ứng vai trò 4 Tất cả các câu trên đều sai Đáp án câu b 60 Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 4 doanh nghiệp không thông báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ đến khách hàng là do 1 Quản trị những . hủy. Đáp án câu a 4. Marketing tương tác là 1. Marketing quan hệ 2. Marketing giao dịch 3. Marketing nội bộ 4. Tất cả đều sai Đáp án câu b 5. Marketing mix dịch vụ là tập hợp những công cụ marketing. trên Đáp án câu d 12. Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua những tiện ích, giá trị và 1. Giá trị tuyệt đối 2. Giá trị gia tăng 3. Giá trị cộng thêm 4. Giá trị mới Đáp án câu b 13. Marketing. Internal marketing, Relationship marketing & Interactive marketing 4. Internal marketing, Service marketing & Relationship marketing Đáp án câu b 11. Thị trường hoạt động của marketing - Xem thêm -Xem thêm Trắc nghiệm quản trị Marketing có đáp án, Trắc nghiệm quản trị Marketing có đáp án,

trắc nghiệm quản trị marketing